Cùng cỡ 14″ nhưng so về kích thước và trọng lượng thì T480 và T480s chênh nhau khá nhiều. Chẳng hạn như T480 có kích thước 337 x 233 x 20 mm (dày) và nặng 1,78 kg thì T480s là 331 x 226,8 x 18,45 mm (dày) và trọng lượng chỉ còn 1,34 kg. Đó là chưa kể phiên bản T480 mình mượn được dùng pin dung lượng cao, to hơn và dĩ nhiên là nặng hơn đôi chút so với cân nặng khởi điểm 1,78 kg. Đặt 2 chiếc máy chồng lên nhau có thể thấy T480s nằm gọn trong lòng T480 dù cùng cỡ màn hình.
Bộ vi xử lý (CPU) |
|
Tên bộ vi xử lý |
Intel® Core™ i7-8550U Processor |
Tốc độ |
1.80GHz up to 4.00GHz, 4 nhân 8 luồng |
Bộ nhớ đệm |
6MB Intel® Smart Cache |
Bộ nhớ trong (RAM Laptop) |
|
Dung lượng |
16GB DDR4 |
Số khe cắm |
|
Ổ cứng (HDD Laptop) |
|
Dung lượng |
256GB SSD NVMe M.2 PCIe |
Khả năng nâng cấp |
|
Ổ đĩa quang (ODD) |
|
|
No DVD |
Hiển thị (Màn hình Laptop) |
|
Màn hình |
14 Inch FHD IPS Touch, Cảm Ứng |
Độ phân giải |
FHD (1920×1080) |
Đồ Họa (VGA) |
|
Bộ xử lý |
Đồ họa UHD Intel® 620 |